THÊM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÔNG XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2025

Thứ sáu - 08/11/2024 03:04
Nhà trường không dùng điểm học bạ để xét tuyển mà chỉ làm điều kiện sơ tuyển từ năm 2025.
THÊM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÔNG XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2025

Năm 2025, Trường Đại học Nha Trang sẽ xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập đại học. Trường tổ chức sơ tuyển (điều kiện cần) thông qua kết quả học bạ theo các môn do trường quy định, sau đó xét tuyển (điều kiện đủ) bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.

Với việc sơ tuyển thông qua kết quả học tập THPT, ở mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo có một số môn theo quy định của trường. Kết quả học các môn này cần đạt yêu cầu tối thiểu do trường ng bố hàng năm.

Việc đánh giá năng lực học tập đại học tập trung vào khả năng toán, ngôn ngữ (bao gồm tiếng Việt và tiếng Anh) và khoa học. Riêng phần khoa học, thí sinh được lựa chọn phạm vi tương ứng với môn học đã học ở THPT và phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo theo quy định của trường.

Kết quả đánh giá năng lực học tập đại học có thể từ kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực của cơ sở đào tạo khác. Định hướng tổ hợp xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT gồm các môn chính là: toán, ngữ văn và tiếng Anh; toán, ngữ văn (một trong hai môn thi nhân hệ số 2); toán, ngữ văn và 1 môn thi phù hợp với ngành đào tạo. Trường hợp thí sinh không học các môn cần thiết ở THPT đối với ngành xét tuyển, trường xét kết quả học tập ở THPT và đánh giá năng lực môn học khác thay thế và sẽ bổ trợ kiến thức còn thiếu trong học kỳ đầu tiên của khóa học. 

TT Mã ngành Tên ngành, chuyên ngành Môn học ở THPT Phạm vu đánh giá năng lực học tập đại học Môn học bổ trợ Ghi Chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I NHÓM NGÀNH THỦY SẢN, SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
1 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học  
2 7620305 Quản lý thủy sản Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học  
3 7620301 Nuôi trông thủy sản (03 chuyên ngành; Quản ký sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
4 7420201   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
6 7540110   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
7 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
II NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
8 7520320 Kỹ thuật môn trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học
4)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
5)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sinh học/Hóa học  
9 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Hóa học)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
2)  Toán*2, Ngữ văn, Hóa học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Hóa hoc  
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khó; Thiết kế và chế tạo số) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
14 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
17 7520206 Kỹ thuật biển Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
2)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
3)  Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lý  
23 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Tin học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
   
24 7480101 Khoa học máy tính Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Tin học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Vật lý
   
III NHÓM NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH, XÃ HỘI NHÂN VĂN
25 7340405 Hệ thống thông tin Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Tin học
3)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
   
26 7810203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3)  Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4)  Toán*2, Ngữ văn, Địa lý
   
27 7810201 Quản trị khách sạn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3)  Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4)  Toán*2, Ngữ văn, Địa lý
   
28 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
29 7340115 Marketing Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
30 7340121 Kinh doanh thương mại Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
32 7340301 Kế toán Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
33 7340302 Kiểm toán Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học
   
34 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản: Quản lý kinh tế) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
   
35 7310105 Kinh tế phát triển Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
   
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý
   
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Phương thức 1: Điểm ĐGNL
Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý)
Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT
1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2)  Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử
4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý
   
Danh mục môn học ở THPT và phạm vi đánh giá năng lực học tập đại học của Trường Đại học Nha Trang

Nguồn tin: vietnamnet.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giữa trang 2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây