Năm 2025, Trường Đại học Nha Trang sẽ xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập đại học. Trường tổ chức sơ tuyển (điều kiện cần) thông qua kết quả học bạ theo các môn do trường quy định, sau đó xét tuyển (điều kiện đủ) bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Với việc sơ tuyển thông qua kết quả học tập THPT, ở mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo có một số môn theo quy định của trường. Kết quả học các môn này cần đạt yêu cầu tối thiểu do trường công bố hàng năm.
Việc đánh giá năng lực học tập đại học tập trung vào khả năng toán, ngôn ngữ (bao gồm tiếng Việt và tiếng Anh) và khoa học. Riêng phần khoa học, thí sinh được lựa chọn phạm vi tương ứng với môn học đã học ở THPT và phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo theo quy định của trường.
Kết quả đánh giá năng lực học tập đại học có thể từ kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc các kỳ thi đánh giá năng lực của cơ sở đào tạo khác. Định hướng tổ hợp xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT gồm các môn chính là: toán, ngữ văn và tiếng Anh; toán, ngữ văn (một trong hai môn thi nhân hệ số 2); toán, ngữ văn và 1 môn thi phù hợp với ngành đào tạo. Trường hợp thí sinh không học các môn cần thiết ở THPT đối với ngành xét tuyển, trường xét kết quả học tập ở THPT và đánh giá năng lực môn học khác thay thế và sẽ bổ trợ kiến thức còn thiếu trong học kỳ đầu tiên của khóa học.
TT | Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Môn học ở THPT | Phạm vu đánh giá năng lực học tập đại học | Môn học bổ trợ | Ghi Chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | NHÓM NGÀNH THỦY SẢN, SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM | |||||
1 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học | |
2 | 7620305 | Quản lý thủy sản | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học | |
3 | 7620301 | Nuôi trông thủy sản (03 chuyên ngành; Quản ký sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | |
4 | 7420201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | ||
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | |
6 | 7540110 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | ||
7 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | |
II | NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môn trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Sinh học/Hóa học | |
9 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Hóa học) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 2) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Hóa hoc | |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khó; Thiết kế và chế tạo số) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
14 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
17 | 7520206 | Kỹ thuật biển | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Vật lý | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 3) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý |
||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 3) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý |
||
III | NHÓM NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH, XÃ HỘI NHÂN VĂN | |||||
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 3) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||
26 | 7810203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý |
||
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý |
||
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
29 | 7340115 | Marketing | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
32 | 7340301 | Kế toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
33 | 7340302 | Kiểm toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học |
||
34 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản: Quản lý kinh tế) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý |
||
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Phương thức 1: Điểm ĐGNL Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý) Phương thức 2: Điểm thi tốt nghiệp THPT 1)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ văn, Địa lý |
Nguồn tin: vietnamnet.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn