STT | Ngạch, chức danh | Yêu cầu bằng cấp, chứng chỉ |
Nhóm chức danh bác sĩ | ||
1 |
Bác sĩ hạng III |
- Tốt nghiệp bác sĩ nhóm ngành Y học (trừ ngành Y học dự phòng); bác sĩ ngành Răng – Hàm – Mặt. - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bác sĩ hoặc chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh (dung cho các hạng chức danh bác sĩ). |
2 |
Bác sĩ chính hạng II |
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ trở lên nhóm ngành Y học (trừ ngành Y học dự phòng); bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ trở lên ngành Răng – Hàm – Mặt. - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bắc sĩ hoặc có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (dung cho các hạng chức danh bác sĩ). |
3 |
Bác sĩ cao cấp hạng I |
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II hoặc tiến sĩ nhóm ngành Y học (trừ ngành Y học dự phòng); bác sĩ chuyên khoa cấp II hoặc tiến sĩ Răng – Hàm – Mặt. - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bác sĩ hoặc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (dung cho các hạng chức danh bác sĩ). |
Bác sĩ Y học dự phòng | ||
4 |
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III |
- Tốt nghiệp bác sĩ nhóm ngành Y (trừ ngành Y học cổ truyền). - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bác sĩ Y học dự phòng (dung cho các hạng chức danh bác sĩ Y học dự phòng). |
5 |
Bác sĩ Y học dự phòng chính hạng II |
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ Y học dự phòng trở lên. - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bác sĩ Y học dự phòng (dung cho các hạng chức danh bác sĩ Y học dự phòng). |
6 |
Bác sĩ Y học dự phòng cao cấp hạng I |
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II hoặc tiến sĩ ngành Y học dự phòng. - Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp bác sĩ Y học dự phòng (dung cho các hạng chức danh bác sĩ Y học dự phòng). |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn